Dây đồng trần tiếp địa là loại dây đồng bện nhiều sợi tiết diện từ 10mm2, 16mm2, 25mm2, 35mm2, 50mm2, 70mm2, 95mm2,120mm2, 150mm2, 185mm2, 240mm2, 300mm2… được sử dụng làm: Cáp thoát sét, Dây thoát sét, Dây dẫn sét, Cáp tiếp địa sử dụng trong các hệ thống tiếp địa, tiếp địa chống sét, tiếp địa nối đất, tiếp địa trạm biến áp,….
+ Cáp đồng bện trần được cấu tạo bằng các sợi dây đồng tròn kỹ thuật cùng đường kính xoắn thành các lớp đồng tâm, dây cáp đồng trần có khả năng uốn cong mềm mại.
+ Tiêu chuẩn cáp đồng trần: TCVN 5064: 1994/ SĐ1: 1995
+ Hãng sản xuất: Cadisun, Cadivi, Trần Phú, Goldcup, Thịnh Phát,…
Thông số kỹ thuật dây đồng bện:
+ Quy cách: Cu
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%
+ Số lõi: 1
+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 2.
+ Mặt cắt danh định: Từ 1,5 mm2 đến 500 mm2
+ Số sợi cáp đồng: 7, 19, 37, 61
+ Dạng mẫu mã: Hình tròn
+ Quy cách đóng gói: Đóng ru lô gỗ hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
+ Tiết diện dây cáp: M10 (C10), M16 (C16), M25 (C25), M35 (C35), M50 (C50), M70 (C70), M95 (C95), M120 (C120), M150 (C150), M185 C185), M240 (C240), M300 (C300),……….
Ứng dụng cáp đồng tiếp địa:
Cáp đồng trần dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, làm dây tiếp địa chống sét, thoát sét, dây tiếp địa nối đất, nối mát,…..
Bảng giá cáp đồng trần Cadivi/Cadisun
Tên sản phẩm | Ký hiệu | Khối lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Mét) |
Cáp đồng trần 10mm2 | C10 | 0.0866 | 26,620 |
Cáp đồng trần 16mm2 | C16 | 0.1374 | 42,090 |
Cáp đồng trần 25mm2 | C25 | 0.2145 | 64,595 |
Cáp đồng trần 35mm2 | C35 | 0.3008 | 87,394 |
Cáp đồng trần 50mm2 | C50 | 0.4133 | 119,900 |
Cáp đồng trần 70mm2 | C70 | 0.5891 | 169,100 |
Cáp đồng trần 95mm2 | C95 | 0.8230 | 231,790 |
Cáp đồng trần 120mm2 | C120 | 1.0331 | 288,255 |
Cáp đồng trần 150mm2 | C150 | 1.2877 | 355,710 |
Cáp đồng trần 185mm2 | C185 | 1.6040 | 440,980 |
Cáp đồng trần 240mm2 | C240 | 2.1150 | 575,940 |
Cáp đồng trần 300mm2 | C300 | 2.6523 | 722,100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.