Cọc tiếp địa bằng đồng vàng đặc là loại cọc tiếp địa chống sét vật liệu 100% đồng vàng (đồng thau) với đặc tính cứng, tuổi thọ và hệ số dẫn điện cao hơn nhiều so với cọc tiếp địa thép mạ đồng thông thường. Cọc bằng đồng được sử dụng trong các công trình tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn điện, tiếp địa nối đất, tiếp địa chống giật,… có yêu cầu điện trở thấp như viễn thông, truyền hình, nhà máy điện tử công nghệ cao,…
Đặc tính kỹ thuật Cọc tiếp địa đồng vàng (đồng thau):
– Vật liệu chế tạo: Đồng cây tròn, hàn lượng đồng từ 50-70%.
– Kích thước thân cọc (phi): D14, D16, D18, D20,… (đường kính chuẩn 16mm)
– Chiều dài cọc: 1m, 2m, 2,4m, 2,5m,3m,.. hoặc tùy ý
– Trọng lượng cọc: 4,2 kg/cọc (với cọc D16x2,4m)
– Quy cách: 1 đầu vót nhọn
– Màu sắc: Vàng
– Tiêu chuẩn cọc tiếp địa: TCVN
– Bảo hành : 24 tháng
– Giấy tờ chứng chỉ: Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng, phiếu xuất xưởng
Quy cách cọc đồng tiếp địa
Hướng dẫn cách đóng cọc tiếp địa:
– B1: Đào rãnh tiếp địa rộng 50cm, sâu 0,5-1m
– B2: Đóng cọc tiếp địa, khoảng cách giữa 2 cọc tiếp địa: 3-5m
– B3: Liên kết cọc tiếp địa với cáp đồng trần / băng đồng tiếp địa bằng hàn hóa nhiệt hoặc dùng kẹp tiếp địa.
– B4: Lấp đất rãnh tiếp địa
Bảng giá cọc tiếp địa (Giá bán lẻ, chưa gồm VAT)
Loại cọc | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ) |
Cọc tiếp địa mạ đồng D14.2 dài 2,4m | Ấn Độ | 170.000 |
Cọc tiếp địa mạ đồng D16 dài 2,4m | Ấn Độ | 190.000 |
Cọc đồng vàng tiếp địa D16 dài 2,4m | Việt Nam | 680.000 |
Cọc đồng đỏ tiếp địa D16 dài 2,4m | Việt Nam | 1.350.000 |
Cọc bọc đồng D14.2 dài 2,4m Furse | Furse/ABB | |
Cọc bọc đồng D17..2 dài 2,4m Furse | Furse/ABB |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.