Cọc tiếp địa chống sét D20 mạ đồng:
– Cọc tiếp địa là một thanh kim loại được vót nhọn một đầu để cắm sâu xuống đất, đầu còn làm làm bằng để dùng búa đập vào đóng xuống
– Cọc tiếp địa còn được gọi là điện cực đất hay cọc tiếp âm
– Cọc tiếp địa là điểm cuối của hệ thống chống sét, nó có vai trò quan trọng trong việc phân tán năng lượng sét xuống đất nhắm bảo vệ tính mạng con người và tránh hỏng hóc thiết bị.
– Tải Catalogue cọc tiếp địa Ramratna, Ấn Độ: Tại đây
Cọc tiếp địa mạ đồng D20 (phi 20)
Đặc tính kỹ thuật cọc đồng tiếp địa D20
– Cọc tiếp địa mạ đồng được làm bằng thép có hàm lượng cacbon thấp
– Độ dày lớp mạ tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng của người tiêu dùng, trung bình có độ dày tầm 25 micron
– Được vót nhọn đầu, dễ dàng thi công
Lớp mạ cọc tiếp địa mạ đồng D20
Phân loại cọc tiếp địa chống sét
– Cọc tiếp địa đồng đỏ – cọc tiếp địa đồng nguyên chất: phi 14, phi 16…
– Cọc tiếp địa đồng vàng – cọc tiếp địa đồng hợp kim: phi 14, phi 16…
– Cọc tiếp địa thép mạ đồng: phi 14, phi 16, phi 18, phi 20…
– Cọc tiếp địa thép mạ kẽm: V63x63x6…: cọc mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình lớn do thi công khó cần phải có máy để đóng cọc, độ dày yêu cầu của dạng cọc này tối thiếu là 4mm.
– Cọc tiếp địa dạng ống kim loại: với ống thép mạ kẽm nhúng nóng có độ dày tối thiểu 2,5mm, với ống đồng độ dày 2mm
Hướng dẫn thi công cọc chống sét mạ đồng
– Độ sâu cọc so với nền: cọc cần đóng với độ sau theo như thiết kế, thường cọc tiếp địa cần đóng sâu >=0,6m so với mặt nền.
– Đất đóng cọc phải là đất liền thổ và chèn chặt nên toàn bộ chiều dài của cọc, chọn nơi có độ ẩm cao nhất để đóng điện cực đất.
– Điện cực đất có độ dài thông thường 2,4m, khi cần điện cực đất dài hơn có thể hàn nối thẳng thêm cọc hoặc dùng ống nối cọc với cọc (cọc có tiện ren ở hai đầu), hàn thẳng đầu cọc với cáp rồi thả xuống giếng tiếp địa…
– Khoảng các giữa hai cọc lớn hơn chiều dài cọc: thường hai cọc cách nhau 3m, trong trường hợp đất quá cứng cần không thể đóng được thì cần khoan mồi sau đó đóng cọc, dây nối giữa các cọc có tiết diện không nhỏ hơn dây nối với hộp kiểm tra điện trở đất.
Bảng giá cọc tiếp địa( gián bán lẻ, chưa bao gồm VAT )
Loại cọc | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ) |
Cọc tiếp địa mạ đồng D14.2 dài 2,4m | Ấn Độ | 175.000 |
Cọc tiếp địa mạ đồng D16 dài 2,4m | Ấn Độ | 195.000 |
Cọc tiếp địa mạ đồng D18 dài 2,4m | Việt Nam | |
Cọc tiếp địa mạ đồng D20 dài 2,4m | Việt Nam | |
Cọc đồng vàng tiếp địa D16 dài 2,4m | Việt Nam | 650.000 |
Cọc đồng đỏ tiếp địa D16 dài 2,4m | Việt Nam | 1.350.000 |
Cọc bọc đồng D14.2 dài 2,4m Furse | Furse/ABB | |
Cọc bọc đồng D17..2 dài 2,4m Furse | Furse/ABB |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.